Bảng giá

BẢNG GIÁ PHẦN MỀM THƯƠNG MẠI

Kính gửi: Quý khách hàng

Công ty ONENET xin trân trọng gửi tới quý khách hàng bảng giá phần mềm thương mại trong lĩnh vực y tế với các thông tin chi tiết như sau:

I.     Báo giá thuê

Phương thức: Thuê 36 tháng

Loại phần mềm: Phần mềm thương mại

Hiệu lực: 2024

Đơn vị tính: Việt Nam Đồng

TT

Loại bệnh viện

Phần mềm HIS - OneMES

Phần mềm LIS - OneLIS

Phần mềm EMR - OneEMR

Phần mềm PACS - OnePacs

Hệ thống Quản trị điều hành - OneTSQ

Tổng giá thuê/01 Tháng

1

Bệnh viện tuyến huyện  

1

 Nhỏ hơn 200 giường bệnh

14.000.000

4.000.000

7.000.000

8.000.000

4.000.000

37.000.000

2

Từ 200 đến 400 giường bệnh

38.000.000

12.000.000

19.000.000

23.000.000

12.000.000

104.000.000

3

Lớn hơn 400 giường

73.000.000

22.000.000

37.000.000

44.000.000

22.000.000

198.000.000

2

Bệnh viện tuyến tỉnh  

1

Nhỏ hơn 200 giường bệnh

15.000.000

5.000.000

8.000.000

9.000.000

5.000.000

42.000.000

2

Từ 200 đến 399 giường bệnh

41.000.000

13.000.000

21.000.000

25.000.000

13.000.000

113.000.000

3

Từ 400 đến 599 giường bệnh

93.000.000

28.000.000

47.000.000

56.000.000

28.000.000

252.000.000

4

Từ 600 đến 999 giường bệnh

236.000.000

71.000.000

118.000.000

142.000.000

71.000.000

638.000.000

5

Từ 1000 đến 1499 giường bệnh

404.000.000

122.000.000

202.000.000

243.000.000

122.000.000

1.093.000.000

6

Từ 1000 đến 1999 giường bệnh

808.000.000

243.000.000

404.000.000

485.000.000

243.000.000

2.183.000.000

7

Từ 2000 đến 2500 giường bệnh

1.379.000.000

414.000.000

690.000.000

828.000.000

414.000.000

3.725.000.000

3

Bệnh viện tuyến trung ương 

1

Nhỏ hơn 200 giường bệnh

16.000.000

5.000.000

8.000.000

10.000.000

5.000.000

44.000.000

2

Từ 200 đến 399 giường bệnh

44.000.000

14.000.000

22.000.000

27.000.000

14.000.000

121.000.000

3

Từ 400 đến 599 giường bệnh

100.000.000

30.000.000

50.000.000

60.000.000

30.000.000

270.000.000

4

Từ 600 đến 999 giường bệnh

255.000.000

77.000.000

128.000.000

153.000.000

77.000.000

690.000.000

5

Từ 1000 đến 1499 giường bệnh

440.000.000

132.000.000

220.000.000

264.000.000

132.000.000

1.188.000.000

6

Từ 1000 đến 1999 giường bệnh

881.000.000

265.000.000

441.000.000

529.000.000

265.000.000

2.381.000.000

7

Từ 2000 đến 2500 giường bệnh

1.504.000.000

452.000.000

752.000.000

903.000.000

452.000.000

4.063.000.000

 

II.     Báo giá mua trọn gói

Phương thức: Mua trọn gói

Loại phần mềm: Phần mềm thương mại

Hiệu lực: 2024

Bảo hành: 12 tháng

Đơn vị tính: Việt Nam  Đồng

TT

Loại bệnh viện

Phần mềm HIS - OneMES

Phần mềm LIS - OneLIS

Phần mềm EMR - OneEMR

Phần mềm PACS - OnePacs

Hệ thống Quản trị điều hành - OneTSQ

Tổng giá bán trọn gói

1

Bệnh viện tuyến huyện  

1

 Nhỏ hơn 200 giường bệnh

367.000.000

110.100.000

183.500.000

220.200.000

110.100.000

990.900.000

2

Từ 200 đến 400 giường bệnh

1.044.000.000

313.200.000

522.000.000

626.400.000

313.200.000

2.818.800.000

3

Lớn hơn 400 giường

2.044.000.000

613.200.000

1.022.000.000

1.226.400.000

613.200.000

5.518.800.000

2

Bệnh viện tuyến tỉnh 

1

Nhỏ hơn 200 giường bệnh

403.000.000

120.900.000

201.500.000

241.800.000

120.900.000

1.088.100.000

2

Từ 200 đến 399 giường bệnh

1.153.000.000

345.900.000

576.500.000

691.800.000

345.900.000

3.113.100.000

3

Từ 400 đến 599 giường bệnh

2.607.000.000

782.100.000

1.303.500.000

1.564.200.000

782.100.000

7.038.900.000

4

Từ 600 đến 999 giường bệnh

6.635.000.000

1.990.500.000

3.317.500.000

3.981.000.000

1.990.500.000

17.914.500.000

5

Từ 1000 đến 1499 giường bệnh

11.344.000.000

3.403.200.000

5.672.000.000

6.806.400.000

3.403.200.000

30.628.800.000

6

Từ 1000 đến 1999 giường bệnh

22.704.000.000

6.811.200.000

11.352.000.000

13.622.400.000

6.811.200.000

61.300.800.000

7

Từ 2000 đến 2500 giường bệnh

38.783.000.000

11.634.900.000

19.391.500.000

23.269.800.000

11.634.900.000

104.714.100.000

3

Bệnh viện tuyến trung ương 

1

Nhỏ hơn 200 giường bệnh

440.000.000

132.000.000

220.000.000

264.000.000

132.000.000

1.188.000.000

2

Từ 200 đến 399 giường bệnh

1.233.000.000

369.900.000

616.500.000

739.800.000

369.900.000

3.329.100.000

3

Từ 400 đến 599 giường bệnh

2.805.000.000

841.500.000

1.402.500.000

1.683.000.000

841.500.000

7.573.500.000

4

Từ 600 đến 999 giường bệnh

7.162.000.000

2.148.600.000

3.581.000.000

4.297.200.000

2.148.600.000

19.337.400.000

5

Từ 1000 đến 1499 giường bệnh

12.366.000.000

3.709.800.000

6.183.000.000

7.419.600.000

3.709.800.000

33.388.200.000

6

Từ 1000 đến 1999 giường bệnh

24.754.000.000

7.426.200.000

12.377.000.000

14.852.400.000

7.426.200.000

66.835.800.000

7

Từ 2000 đến 2500 giường bệnh

42.290.000.000

12.687.000.000

21.145.000.000

25.374.000.000

12.687.000.000

114.183.000.000

 

Ghi chú:

-          Báo giá trên chưa bao gồm giá trị thuế VAT theo quy định tại mỗi thời điểm;

-          Báo giá trên không bao gồm các thiết bị, hạ tầng;

-          Báo giá cho bệnh viện đơn lẻ chưa bao gồm giải pháp cho chuỗi bệnh viện;

-          Quy mô bệnh viện được tính theo giường giường thực kê và kế hoạch giường bệnh trung bình 3 năm sẽ sử dụng phần mềm của bệnh viện ( Nếu bệnh viện có kế hoạch thay đổi);

-          Dịch vụ phần mềm HIS, LIS, EMR, PACS, Phần mềm quản trị điều hành là phần mềm thương mại sẵn có trên thị trường, trong đó HIS đạt mức 6+ và LIS, EMR, PACS đạt mức nâng cao theo thông tư 54/2017/TT-BYT;

-          Giá đã bao gồm chi phí cài đặt, cấu hình, đào tạo sử dụng, hỗ trợ kỹ thuật 24/7, bảo hành, bảo trì, nâng cấp miễn phí theo quy định BHXH VN, BYT;.

-          Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng ít chức năng hơn xin vui lòng cung cấp thông tin cụ thể để được hưởng mức giá phù hợp nhất;

-          Quý khách có nhu cầu thêm các chức năng khác chúng tôi sẽ khảo sát, thống nhất giải pháp và báo giá cụ thể’

-          Giá đã bao gồm lựa trọn tích hợp tiêu chuẩn thanh toán không dùng tiền mặt; Bộ Công An; Bảo Hiểm Xã hội Việt Nam; Bộ Y Tế

 

 

Hotline tư vấn

 0983 23 26 18